WINFLA 100 (Flavoxate hydroclorid 100mg)

Giao nhanh

Tp.Hồ Chí Minh

Khuyến mãi

Giảm giá sock
0

Giỏ hàng

Số lượng (0)
WINFLA 100 (Flavoxate hydroclorid 100mg)

WINFLA 100 (Flavoxate hydroclorid 100mg)

Sản phẩm là thuốc kê đơn sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

ĐIỀU TRỊ:

  • Winfla 100 được chỉ định để giảm triệu chứng tiểu khó, tiểu đêm, đau trên khớp mu và đái dầm ở người có bệnh viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo - tam giác bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
  • Ngoài ra, Winfla 100 còn được chỉ định để làm giảm triệu chứng co thắt niệu đạo do đặt ống thông, soi bàng quang, hoặc đặt ống thông tiểu trước khi soi bàng quang hoặc đặt ống thông, di chứng của can thiệp phẫu thuật đường tiết niệu dưới.
  • WINFLA 100
  • Liên hệ
  • - +
  • 288

WINFLA  100 (Flavoxate hydroclorid 100mg)

1. THÀNH PHẦN: 

Mỗi viên nén bao phim WINFLA 100 chứa:

  • Thành phần dược chất: Flavoxate hydroclorid ...................................... 100mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên: (Lactose, Microcrystalline cellulose (Avicel M101), Tinh bột lúa mì, HPMC 615, Polyvinyl pyrolidon K30, Croscarmellose natri, Silicon dioxid colloidal (Aerosil), Bột Talc, Magnesi stearat, HPMC 606, Macrogol 6000 (PEG 6000), Titan dioxyd, Màu vàng Quinolein lake, Màu vàng Tartrazine lake.............vừa đủ 1  viên)

2. DẠNG BÀO CHẾ:

Viên nén bao phim. Viên nén tròn bao phim màu vàng, hai mặt khum.

3. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Chỉ Định:

  • Winfla 100 được chỉ định để giảm triệu chứng tiểu khó, tiểu đêm, đau trên khớp mu và đái dầm ở người có bệnh viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo - tam giác bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
  • Ngoài ra, Winfla 100 còn được chỉ định để làm giảm triệu chứng co thắt niệu đạo do đặt ống thông, soi bàng quang, hoặc đặt ống thông tiểu trước khi soi bàng quang hoặc đặt ống thông, di chứng của can thiệp phẫu thuật đường tiết niệu dưới.

Liều lượng và cách dùng:

Liều dùng:

  • Người lớn (bao gồm cả người cao tuổi): liều khuyên dùng là 2 viên x 3 lần/ngày. 
  • Trẻ em: Sự an toàn và hiệu quả của Winfla 100 ở trẻ nhỏ dưới 12 tuổi chưa được thiết lập.

Cách dùng:

  • Uống thuốc sau bữa ăn để tránh buồn nôn.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tắc môn vị hoặc tá tràng.
  • Xuất huyết đường tiêu hóa.
  • Co thắt thực quản.
  • Bí tiểu.
  • Bệnh tăng nhãn áp.
  • Nhược cơ.

4. CÁC TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:

  • Không sử dụng cho trẻ dưới 12 tuổi.
  • Hơn 50% liều dùng được chuyển hoá qua thận, suy thận có thể ảnh hưởng đáng kể đến dược động học của thuốc. Do đó, cần thận trọng ở bệnh nhân suy thận.
  • Winfla 100 có chứa lactose, nên cần sử dụng thuốc này ở những bệnh nhân mắc vấn đề hiếm gặp là không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
  • Thời kỳ mang thai: Dữ liệu sử dụng flavoxate trên phụ nữ có thai không có hoặc rất giới hạn. Các nghiên cứu trên động vật không chỉ ra tác động có hại trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến độc tính trên người. Như một biện pháp phòng ngừa, tốt nhất không sử dụng Winfla 100 trên phụ nữ có thai. 
  • Thời kỳ cho con bú: Chưa biết được flavoxate và các chất chuyển hoá của nó có được bài tiết  vào sữa mẹ không. Không thể loại trừ nguy cơ trên trẻ bú mẹ, không nên sử dụng Winfla 100 ở thời kỳ cho con bú.
  • Khả năng sinh sản: Không có dữ liệu của flavoxate ảnh hưởng tới sinh sản trên người, flavoxate không ảnh hưởng đến sinh sản của động vật.
  • Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không lái xe hoặc vận hành máy móc nếu bệnh nhân có biểu hiện buồn ngủ, mờ tầm nhìn hoặc chóng mặt khi sử dụng thuốc

5. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:

Tương tác của thuốc:

  • Tăng tác dụng/độc tính: Flavoxate có thể làm tăng nồng độ/ tác dụng của các thuốc kháng cholinergic, các cannabinoid và kali clorid. Nồng độ/ tác dụng của flavoxate có thể tăng lên do pramlitid.
  • Giảm tác dụng: Flavoxate có thể làm giảm nồng độ/ tác dụng của các thuốc ứng chế acetylcholiesterase (ở thần kinh trung ương), secretin. Nồng độ/ tác dụng của flavoxate có thể bị giảm do các thuốc ức chế acetylcholinesterse (ở thần kinh trung ương).
  • Ethanol: tránh dùng đồng thời ethanol vì có thể làm tăng sự ức chế hệ thần kinh trung ương.

6. QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ: Không có nguy cơ.

7. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC:

  • Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng và ẩm.
  • Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS

8. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Vỉ 10 viên - Hộp 03 vỉ

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ

►Chính sách tri ân dành tặng BS Phòng mạch, Phòng khám: Vui lòng liên hệ: 0907 565 727

Sản phẩm cùng loại
0
Hotline: 0868376860
Chỉ đường icon zalo Zalo SMS: 0868376860